Máy định hình BC6050
Đặc trưng
Gia công mặt phẳng, rãnh và bề mặt đuôi én, tạo hình bề mặt, v.v.
Bàn lập kế hoạch có thể xoay góc của bàn bằng cơ cấu di chuyển ngang và nâng; dùng để lập kế hoạch mặt phẳng nghiêng, do đó mở rộng phạm vi sử dụng.
Thanh định hình để thẳng và cân bằng sau khi tập luyện, nghỉ ngơi nhiều hơn có thể bị hạn chế ở Góc quay theo chiều dọc và có thể nạp liệu bằng tay, bàn làm việc có các đồ tạo tác để chuyển động nạp liệu theo chiều ngang hoặc chiều dọc không liên tục,
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐƠN VỊ | BC6050 |
Chiều dài cắt tối đa | mm | 500 |
Di chuyển ngang tối đa của bàn | mm | 525 |
Khoảng cách tối đa từ đáy ram đến mặt bàn | mm | 370 |
Hành trình dọc tối đa của bàn | mm | 270 |
Kích thước mặt bàn (D x R) | mm | 440×360 |
Hành trình của đầu dụng cụ | mm | 120 |
Xoay đầu dụng cụ |
| ±60° |
Kích thước tối đa của chuôi dụng cụ (W x T) | mm | 20×30 |
Số lần đập búa mỗi phút | thời gian/phút | 14~80 |
Phạm vi cấp liệu của bảng | mm | (H)0,2~0,25 (mm/recip) 0,08~1 |
Nạp nhanh bàn | m/phút | (H) 0,95 (V)0,38 |
Chiều rộng của khe chữ T ở giữa bàn | mm | 18 |
Công suất của động cơ cho phép di chuyển bàn nhanh | kW | 0,55 |
Công suất động cơ | kW | 3 |
Tây Bắc/Tây Nam | kg | 1650 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 2160×1070×1194 |